1
Bạn cần hỗ trợ?
ÔN THI HỌC KÌ II CÙNG SUPER HÓA HỌC

[Bài tập trắc nghiệm]CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – LIÊN KẾT HÓA HỌC

  Bài viết hay nhất1
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. electron và nơtron.
C. proton và nơton. D. proton và electron.
Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron và electron.
Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
A. proton. B. nơtron. C. electron. D. nơtron và electron.
Câu 5: Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p.
D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron.
Câu 8: Hạt nhân của ion X+
có điện tích là 30,4.10-19 Culông. Vậy nguyên tử đó là:
A. Ar. B. K. C. Ca. D. Cl.
Câu 9: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân
nguyên tử X là:
A. 78,26.1023 gam. B. 21,71.10-24 gam. C. 27 đvC. D. 27 gam.
Câu 10: Biết rằng khối lượng của nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử
cacbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng của một
nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn vị thì O, H có nguyên tử khối là:
A. 15,9672 và 1,01. B. 16,01 và 1,0079.
C. 15,9672 và 1,0079. D. 16 và 1,0081.
Câu 11: Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số p và n. B. số p và e. C. số n, e và p. D. số điện tích hạt nhân.
Câu 12: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là
A. 9. B. 10. C. 19. D. 28.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử nào sau đâylà của nguyên tố
R ?
A. 137
56 R. B. 137
81R. C. 81
56 R. D. 56
81 R.
Câu 14: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
A. 1
1H và 4
2 He. B. 3
1H và 3
2 He. C. 1
1H và 3
2 He. D. 2
1 H và 3
2 He.
Câu 15: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
A. 3+. B. 2-. C. 1+. D. 1-.
Câu 16: Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là
A. 3-. B. 3+. C. 1-. D. 1+.
Câu 17: Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc nguyên tử) này có điện tích là
A. 2-. B. 2+. C. 0. D. 8+.
Câu 18: Ion M2+ có số e là 18, điện tích hạt nhân là:
A. 18. B. 20. C. 18+. D. 20+.
Câu 19: Ion X2- có:
A. số p - số e=2. B. số e - số p = 2. C. số e - số n = 2. D. số e - (số p +số n)=2.
Câu 20: Ion X-
có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là:
A. 19. B. 20. C. 18. D. 21.
Câu 21: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau
số
A. electron. B. nơtron. C. proton. D. obitan.
Câu 22: Trong kí hiệu XA
Z thì:
A. A là số khối xem như gần bằng khối lượng nguyên tử X.
B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. Z là số electron ở lớp vỏ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 23: Ta có 2 kí hiệu U234
92 và U235
92 , nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani.
B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton.
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron.
D. A, B đều đúng.
Câu 24: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:
A. K40
19 và Ar 40
18 . B. 16
8O và 17
8O .
C. O2 và O3 . D. kim cương và than chì.
Câu 25: Nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 24, số nơtron là 28, có
A. số khối 52. B. số e là 28.
C. số p là 28. D. điện tích hạt nhân là 24 .
Câu 26: Có 3 nguyên tử có số proton đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai:
A. Các nguyên tử trên là những đồng vị.
B. Các nguyên tử trên đều cùng 1 nguyên tố.
C. Chúng có số nơtron lần lượt: 12,13,14.
D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.
Câu 27: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối. B. điện tích hạt nhân.
C. số electron. D. tổng số proton và nơtron.
Câu 28: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân
tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 29: Oxi có 3 đồng vị 16 17 18
8 8 8 O O O , , . Cacbon có hai đồng vị là: 12 13
6 6 C C , . Hỏi có thể có bao nhiêu
loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi ?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 30: Hiđro có 3 đồng vị HHH
3
1
2
1
1
1 ,, và oxi có đồng vị 16 17 18
8 8 8 O O O , , . Có thể có bao nhiêu phân
tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 20.
Câu 31: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình
của Cu là
A. 63,45. B. 63,54. C. 64,46. D. 64,64.
Câu 32: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình
của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là
A. 34X. B. 37X. C. 36X. D. 38X.
Câu 33: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là X và Y, có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Biết tổng số
khối của X và Y là 128; số nguyên tử đồng vị X = 0,37 lần số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron
của đồng vị Y ít hơn số nơtron của đồng vị X là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 1.
Câu 34: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt
proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu ?
A. 79,2. B. 79,8. C. 79,92. D. 80,5.
Câu 35: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là Cl 35 và Cl 37 .
Phần trăm về khối lượng của 37
17Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị H
1
1 , oxi là đồng vị O16
8 )
là giá trị nào sau đây ?
A. 9,40%. B. 8,95%. C. 9,67%. D. 9,20%.
Câu 36: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là
A. Li (Z= 3). B. Be (Z= 4). C. N (Z= 7). D. Ne (Z= 10).
Câu 37: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm IIIA là
40. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần
số hạt không mang điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z= 11). B. Mg (Z= 12). C. Al (Z= 13). D. Cl (Z=17).
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện
chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào ?
A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.
Câu 40: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 41: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
A. X80
35 . B. X90
35 . C. X45
35 . D. X 115
35 .
Câu 42: Hợp chất AB2 có A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều
có số p bằng số n. AB2 là:
A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. SiO2.
Câu 43: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, tổng số p của các
nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl3. B. AlCl3. C. FeF3. D. AlBr3.
Câu 44: Tổng số hạt mang điện trong ion AB3
2- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A
nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
A. 6 và 8. B. 13 và 9. C. 16 và 8. D. 14 và 8.
Câu 45: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong số đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên
tử của A và B là
A. 17 và 19. B. 20 và 26. C. 43 và 49. D. 40 và 52.
Câu 46: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số
hạt trong X-
nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là :
A. CrCl3. B. FeCl3. C. AlCl3. D. SnCl3.
Câu 47: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn
số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là
58. CTPT của MX2 là
A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 48: Hợp chất có công thức phân tử là M2X với: Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X
lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M+
là 17. Số khối của M, X lần lượt là :
A. 23, 32. B. 22, 30. C. 23, 34. D. 39, 16.
Câu 49: Hợp chất M được tạo nên từ cation X+
và anion Y2-. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2
nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+
bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng
hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ
thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là:
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2SO3.
Câu 50: Số electron trong các ion sau: NO3
-
, NH4
+
, HCO3
-
, H+
, SO4
2- theo thứ tự là:
A. 32, 12, 32, 1, 50. B. 31,11, 31, 2, 48.
C. 32, 10, 32, 2, 46. D. 32, 10, 32, 0, 50.
Câu 51: Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là:
A. Na. B. K. C. Ca. D. Ni.
Câu 52: Trong anion 2 XY3 có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số
nơtron. X và Y là nguyên tố nào sau đây ?
A. C và O. B. S và O. C. Si và O. D. C và S.
Câu 53: Tổng số electron trong ion AB2
-
là 34. Chọn công thức đúng:
A. AlO2
-
. B. NO2
-
. C. ClO2
-
. D. CrO2
-
.
Câu 54: Tổng số electron trong anion 2 AB3 là 40. Anion 2 AB3 là:
A. 2
3 SiO . B. 2 CO3 . C. 2
3 SO . D. 2 ZnO2
 .
Câu 55: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể,
phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20o
C
khối lượng riêng của Fe là 7,78 g/cm3
. Cho Vhc =
4
3
r
3
. Bán kính nguyên tử gần đúngcủa Fe là:
A. 1,44.10-8 cm. B. 1,29.10-8 cm. C. 1,97.10-8 cm. D. Kết quả khác.
Câu 56: Obitan nguyên tử là
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại từng
thời điểm.
B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của 2 electron
cùng một lúc.
C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là lớn nhất.
D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có dạng hình cầu hoặc hình số tám nổi
Câu 57: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất ?
A. lớp K. B. lớp L. C. lớp M. D. lớp N.
Câu 58: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 59: Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa
A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
Câu 60: Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là
A. 2, 6, 10, 16. B. 2, 6, 10,14. C. 4, 6, 10, 14. D. 2, 8, 1014.
Câu 61: Số electron tối đa trong lớp thứ n là
A. 2n. B. n+1. C. n2
. D. 2n2
.
Câu 62: Tổng số obitan trong nguyên tử có số đơn vị điện tích hạt nhân Z= 17 là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 63: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa electron của nguyên tử có số hiệu Z = 20 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 64: Ở trạng thái cơ bản, tổng số electron trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu
Z = 13 là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 65: Có bao nhiêu electron trong các obitan p của nguyên tử Cl (Z= 17) ?
A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
Câu 66: Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron
A. độc thân. B. ở phân lớp ngoài cùng.
C. ở obitan ngoài cùng. D. tham gia tạo liên kết hóa học.
Câu 67: Số electron hóa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là
A. 5. B. 7. C. 3. D. 1.
Câu 68: Số electron hóa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là
A. 1. B. 3. C. 6 . D. 4.
Câu 69: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại ?
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p5
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p3
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p1
.
Câu 70: Cấu hình electron của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s2
2s2
2p5
. Vậy Y thuộc nhóm
nguyên tố
A. kim loại kiềm. B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.
Câu 71: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 4 electron, nguyên tố tương ứng là:
A. kim loại. B. phi kim.
C. kim loại chuyên tiếp. D. kim loại hoặc phi kim.
Câu 72: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p4
4s1
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3d5
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p5
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p3
4s2
.
Câu 73: Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các
electron của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong
nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 6. B. 8. C. 10. D. 2.
Câu 74: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài
cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây ?
A. oxi (Z = Cool. B. lưu huỳnh (z = 16).
C. Fe (z = 26). D. Cr (z = 24).
Câu 75: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là:
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2
3d9
.
B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d9
4s2
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d104s1
.
D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s1
3d10.
Câu 76: Cấu hình e nguyên tử của có số hiệu nguyên tử Z = 26 là
A. [Ar] 3d5
4s2
. B. [Ar] 4s2
3d6
. C. [Ar] 3d6
4s2
. D. [Ar] 3d8
.
Câu 77: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron
ngoài cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là:
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d3
4s2
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2
3d3
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d5
4s2
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d104s2
4p3
.
Câu 78: Ion A2+ có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d9
. Cấu hình e của nguyên tử A là:
A. [Ar]3d9
4s2
. B. [Ar]3d104s1
. C. [Ar]3d9
4p2
. D. [Ar] 4s2
3d9
.
Câu 79: Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli:
A. 1s2
.
B. 1s2
2s2
2p3
. C. 1s2
2s2
2p6
3s3
. D. 1s2
2s2
2p4
.
Câu 80: Chọn cấu hình e không đúng:
A. 1s2
2s2
2p5
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p5
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p3
4s2
.
Câu 81: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai ?
A. 1s2
2s2 122 222 ppp zyx . B. 1s2
2s2 12 22 pp yx .
C. 1s2
2s2 12 22 pp yx
1 2 z p . D. 1s2
2s2 111 222 ppp zyx .
Câu 82: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e bằng 18 và số hạt không mang điện bằng
trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 83: Nguyên tử có cấu hình e với phân lớp p có chứa e độc thân là là nguyên tố nào sau đây ?
A. N (Z=7). B. Ne (Z=10). C. Na (Z=11). D. Mg (Z=12).
Câu 84: Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 1
eletron độc thân ?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 85: Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2
eletron độc thân ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
--->Sưu tầm và biên soạn!
Super Hóa Học
Bạn không có quyền trả lời bài viết